bán chạy tiếng anh là gì
Bạn đang xem: Bán chạy nhất tiếng anh là gì Less than a year later, she started a band with Harris, and her recordings with them were bestsellers . Album đồ vật nhị của Linkin Park, Meteora, bán tốt rộng 800.000 bản trong tuần thứ nhất, cùng được xếp vào hàng album bán chạy nhất trên Bảng xếp
Hàng bán chạy nhất dịch là: best (-) seller. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
Lăn khử mùi nam là một trong những sản phẩm cứu cánh cho cánh mày râu giúp loại bỏ, ngăn ngừa mùi hôi. Hoạt động thường xuyên cùng thời tiết nóng nực khiến chúng ta không ngừng tiết mồ hôi gây mùi khó chịu.
Nghĩa của từ tót trong Tiếng Việt - tot- ph. 1. ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ + Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (K). 2. Nói cử động nhanh nhẹn+ Mèo nhảy tót lên bàn; Chạy tót về nhà.
1. Cụm động từ tiếng Anh – Phrasal Verb là gì? Cụm động từ hay còn gọi là Phrasal verb, là sự kết hợp giữa một động từ chính và giới từ hoặc trạng từ để hoàn thiện một cụm từ mang ý nghĩa đặc biệt. Thế nhưng, nếu muốn sử dụng các cụm động từ ti
contoh pantun 4 baris bersajak ab ab. bestseller là bản dịch của "hàng bán chạy nhất" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Chưa đầy một năm sau cô bắt đầu tham gia ban nhạc cùng với Harris, và các bản thu âm của họ luôn thuộc hàng bán chạy nhất. ↔ Less than a year later, she started a band with Harris, and her recordings with them were bestsellers. book or thing sold in large numbers Chưa đầy một năm sau cô bắt đầu tham gia ban nhạc cùng với Harris, và các bản thu âm của họ luôn thuộc hàng bán chạy nhất. Less than a year later, she started a band with Harris, and her recordings with them were bestsellers. Album thứ hai của Linkin Park, Meteora, bán được hơn bản trong tuần đầu tiên, và được xếp vào hàng album bán chạy nhất trên Bảng xếp hạng Billboard lúc đó. Linkin Park's second album Meteora sold more than 800,000 copies during its first week, and it ranked as the best selling album on the Billboard charts at the time. Cuốn tiểu thuyết là một mặt hàng bán chạy nhất New York Times trong bốn mươi chín tuần, thu hút được nhiều lời khen ngợi từ các nguồn như Temple Grandin, nổi tiếng với những nghiên cứu về hành vi của gia súc, Kirkus Reviews, và Marty Becker, bác sĩ thú y trên một chương trình truyền hình sáng sớm, Good Morning America. The novel stayed a New York Times bestseller for forty-nine weeks, garnering critical praise from such sources as Temple Grandin, famous for her study of cattle behavior; Kirkus Reviews; and Marty Becker, resident veterinarian on the early-morning television show, Good Morning America. Ví dụ bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để cho biết sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý, bán chạy nhất, For example, you can use custom labels to indicate that products are seasonal, on clearance, best sellers, etc. Tại Nhật và Bắc Mỹ, nhiều tập truyện xuất hiện trong danh sách 10 manga bán chạy nhất hàng tuần. In Japan and North America, several individual volumes have appeared in weekly top-ten lists of bestselling manga. Hãy xem sau khi nhấp vào quảng cáo của bạn, khách hàng đã mua mặt hàng nào, sản phẩm nào có khả năng chuyển đổi nhiều nhất và mặt hàng nào thuộc danh mục bán chạy nhất của bạn. See which items are purchased after your ads are clicked, which products are most likely to convert and which items are your top sellers. Trong lúc đó , dòng máy tính cá nhân Macintosh của hãng , tồn tại vài năm qua , cũng đã biến công ty này từ ít có ảnh hưởng đến một công ty bán hàng chạy nhất trong thị trường PC . Meanwhile , its Macintosh line of personal computers has , over the past several years , transformed the company from an also-ran to a top seller in the PC market . Thay vào đó, bạn quyết định quảng bá mặt hàng trang sức tùy biến đang bán chạy nhất của mình trên Google. Instead, you decide to promote only your best selling configurations on Google. Là một trong các truyện bán chạy nhất của Weekly Shōnen Jump, vài tập truyện còn xuất hiện trong danh sách 50 manga bán chạy nhất hàng năm tại Nhật; năm 2008, tập thứ 14, 15, và 16 đều xuất hiện trong danh sách này. One of Weekly Shōnen Jump's bestselling series, individual volumes have appeared on annual Japanese top-50 manga sales lists; in 2008, volumes 14, 15, and 16 were on the list. Bảng xếp hạng này xếp hạng những đĩa đơn bán chạy nhất trong các cửa hàng bán lẻ, theo báo cáo từ các chủ cửa hàng được khảo sát khắp cả nước có 20 đến 50 vị trí. This chart ranked the biggest selling singles in retail stores, as reported by merchants surveyed throughout the country 20 to 50 positions. Đến đầu thập niên 1990, Boeing 767 trở thành mẫu máy bay bán chạy nhất hàng năm của hãng mặc dù doanh số hơi sụt giảm vì suy thoái kinh tế. By the early 1990s, the wide-body twinjet had become its manufacturer's annual best-selling aircraft, despite a slight decrease due to economic recession. Cuốn sách đã đạt vị trí quán quân trong bán hàng ở Tây Ban Nha trong 8 tuần và là nhà bán chạy nhất tại Madrid Book Fair 2014. The book reached number one in sales in Spain for eight weeks and was a bestseller at the Madrid Book Fair 2014. Năm 2006, Gainsbourg phát thành album thứ hai của mình 555 được giới bình luận tán thưởng và thành công về thương mại, đạt vị trí hàng đầu trong danh sách đĩa nhạc pop bán chạy nhất hàng tuần ở Pháp và hoàn tất cương vị đĩa platinum trong nước. In 2006, Gainsbourg released her second album 555 to critical acclaim and commercial success, reaching the top spot on the French charts and achieving platinum status in the country. Trò chơi đứng hạng 6 trong danh sách trò chơi được đặt hàng nhiều nhất trong tuần trước khi phát hành và bán chạy nhất vài tuần sau đó của Amazon. It placed number 6 on Amazon's video game pre-order list the week before its release, and was a best-seller for several weeks afterwards. Theo báo cáo của TRSTS, ba trong số năm trò chơi bán chạy nhất hàng đầu tại Hoa Kỳ trong tháng 12 năm 1996 là Nintendo 64 cả hai game còn lại đều là Super NES. According to TRSTS reports, three of the top five best-selling games in the for December 1996 were Nintendo 64 games both of the remaining two were Super NES games. Tiểu thuyết của bà đã được xếp ở thứ hạng cao trong bản danh sách những người bán chạy nhất, hàng triệu bản trên toàn cầu và được dịch ra 14 loại ngôn ngữ khác nhau. Her novels have ranked high on major best-seller lists, sold millions of copies around the globe and have been translated into fourteen different languages. Đồng thời album cũng trở thành đĩa nhạc số thứ tám bán chạy nhất trong lịch sử Hoa Kỳ sau tuần đầu tiên bán hàng. The album also became the eighth best-selling digital album in United States history after its first week of sales. Nó đã trở thành loại máy bay phản lực dân dụng bán chạy nhất trong lịch sử của ngành hàng không. It has since become the best-selling commercial jet aircraft in aviation history. Bạn cũng có thể thấy các Sản phẩm bán chạy nhất và tỷ lệ từng sản phẩm đóng góp vào tổng doanh số bán hàng. You can also see the top selling Products and what percentage each contributes to total sales. The Age of Kings đứng hàng đầu trong tháng 10 năm 1999 và là trò chơi bán chạy thứ 4 cao nhất vào năm 1999. The Age of Kings was top selling game in October 1999, and the fourth highest selling game in 1999. Dù Kinh Thánh vẫn là quyển sách bán chạy nhất thế giới, nhưng hàng triệu người ít chú ý và xa lạ với những dạy dỗ của sách ấy. Though the Bible continues to be a best-seller worldwide, millions pay scant attention to it and are unfamiliar with its teachings. Trong ngày đầu phát hành trên đĩa Blu-ray và DVD, Nữ hoàng băng giá bán được 3,2 triệu bản, trở thành một trong những đĩa phim bán chạy nhất trong thập niên vừa qua, cũng như đĩa phim trẻ em bán chạy nhất mọi thời đại trên gian hàng của Amazon. On its first day of release on Blu-ray and DVD, Frozen sold million units, becoming one of the biggest home video sellers in the last decade, as well as Amazon's best-selling children's disc of all time. Hot Singles Sales "các đĩa đơn bán chạy nhất tổng hợp được từ một vài cửa hàng bán lẻ quốc gia, thương gia đại chúng, báo cáo bán hàng qua internet thuộc Billboard và sau đó được thu thập, tổng hợp và cung cấp bởi Nielsen SoundScan". Hot Singles Sales per Billboard "the top selling singles compiled from a national sample of retail store, mass merchant and internet sales reports collected, compiled, and provided by Nielsen SoundScan." Jane Fonda's Workout trở thành video bán chạy nhất trong nhiều năm sau đó, con số lên đến hàng triệu bản. Jane Fonda's Workout became the highest selling home video of the next few years, selling over a million copies. Vào ngày 3 tháng 9 năm 2018, số liệu tiết lộ rằng Switch là máy bán chạy nhất trong sáu tháng liên tiếp tại Nhật Bản và doanh số bán hàng ở Nhật Bản tổng cộng chỉ 5 triệu đơn vị bán ra. On September 3, 2018, sales figures revealed that the Switch had been best selling console for six consecutive months in Japan and that Switch sales in Japan totalled just under 5 million units sold.
Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. Every week, the number one best-selling DVD in America changes. Theo Zampella, Titanfall 2 bán chạy và thành công, nhưng nó có thể làm tốt hơn. According to Zampella, Titanfall 2 sold well and was successful, but it could have sold better. Album bán chạy nhất năm 2014 là 1989, bởi Taylor Swift. According to Billboard, the best-selling album was 1989, by Taylor Swift. Album bán chạy nhất năm 2007 là Noel, bởi Josh Groban. The best-selling Holiday album of 2007 was Noël, by Josh Groban. No Angel đạt vị trí thứ 97 theo Bảng xếp hạng album bán chạy nhất thập kỷ của Billboard. No Angel claimed No. 97 according to the Decade-end album chart by Billboard. Tuy nhiên, dường như chính nhịp đập lôi cuốn đó là bí quyết làm cho “rap” bán chạy. It is that driving beat, though, that seems to be the secret of rap’s great commercial success. Rhythm Nation 1814 trở thành album bán chạy nhất năm 1990, chiến thắng 15 giải thưởng Billboard. Rhythm Nation 1814 became the highest selling album of 1990, winning a record fifteen Billboard Awards. Điều này đã làm Arkham City là một trong những game bán chạy nhanh nhất . Arkham City is one of the fastest selling games in history. Vì là một tác giả nổi tiếng chỉ có một cuốn sách bán chạy. 'Cause he's a celeb author with only one best seller. Ông lo ngại rằng hiệu Daimler, nghe có vẻ Đức, sẽ không bán chạy ở Pháp. He feared that the German-sounding name Daimler would not sell well in France. Mỗi tuần, số lượng tiêu thụ đĩa DVD bán chạy ở Mỹ mỗi thay đổi. Every week, the number one best- selling DVD in America changes. Number Ones là album bán chạy nhất suốt sáu trong bảy tuần sau ngày ông mất. Number Ones was the best-selling album for six out of seven weeks that followed his death. Cái gì là thuốc bán chạy nhất mọi thời đại khi nó được giới thiệu vài năm trước? What was the biggest selling drug of all time when it was introduced a few years ago? Nó là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi. That's one of our best sellers. Nhiều báo chí bán chạy nhất châu Âu được xuất bản tại Đức. Many of Europe's best-selling newspapers and magazines are produced in Germany. Nó bán chạy hơn model và It outsold your model two to one. Truyện viễn tưởng đã không còn bán chạy như ngày xưa nữa. Sci-Fi doesn't sell anymore. Tính đến tháng 12 năm 2014, đây cũng là quyển sách bán chạy nhất năm. As of December 2014, it is the fastest selling book of the year. Chuột chơi game Razer DeathAdder là sản phẩm bán chạy nhất của công ty. The Razer DeathAdder gaming mouse is the company's most popular product by sales numbers. Vào tháng 9 năm 2017, cuốn sách được phát hành và trở thành cuốn sách bán chạy nhất. In September 2017, the book was released and went on to become a best-seller. Danh sách đĩa đơn bán chạy nhất thế giới ^ “Shakira – Whenever, Wherever”. "Music Review Shakira "Whenever, Wherever"". Fallen là album bán chạy thứ tám năm 2004 và là album bán chạy thứ 19 của thập niên 2000. Fallen was the eighth-bestselling album of 2004 and the nineteenth-bestselling album of the 2000s. Trong suốt năm 2012, 21 là album bán chạy nhất dù được phát hành vào đầu năm 2011. Midway through 2012, 21 was the best-selling album of the year despite being released in early 2011. Đến hết năm 1985, "We Are the World" trở thành đĩa đơn bán chạy nhất của năm. By the end of 1985, "We Are the World" had become the best selling single of the year. Đây cũng là tạp chí nam bán chạy nhất ở Mỹ. It is also the best-selling men's magazine on newsstands.
VIETNAMESEbán chạybán đắtBán chạy là bán được nhanh vì có nhiều người điển này là một quyển sách bán chạy dictionary is a best tiểu thuyết đầu tiên của ông đã trở thành một cuốn sách bán chạy nhất và một số công ty đã đề nghị xuất bản cho first novel became a best seller and several firms offered to publish for thành ngữ liên quan- đắt như tôm tươi sell like hot cakes We had to order a second shipment of shirts because they have just been selling like hot cakes!Chúng tôi phải đặt thêm lô áo thứ hai vì chúng vừa mới bán chạy như tôm tươi!
Từ điển Việt-Anh sách bán chạy vi sách bán chạy = en volume_up bestseller chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "sách bán chạy" trong tiếng Anh sách bán chạy {danh} EN volume_up bestseller Bản dịch VI sách bán chạy {danh từ} sách bán chạy từ khác đĩa bán chạy volume_up bestseller {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sách bán chạy" trong tiếng Anh sách danh từEnglishbookchạy động từEnglishrunbán danh từEnglishhalfbán động từEnglishsellbán tính từEnglishsemi-đĩa bán chạy danh từEnglishbestsellerkhông bán chạy tính từEnglishunmarketable Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sàn quaysàngsàng lọcsàng sàng để dùngsànhsào huyệt của bọn bất lươngsào nằm ngang ở đỉnh lềusáchsách Sáng Thếsách bài tập sách bán chạy sách giáo lý vấn đápsách gập hai tấmsách hướng dẫn du lịchsách học vầnsách lượcsách văn tuyểnsách điện tửsái thuốc lá sót lại trong tẩusán dâysán lá commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ The fruits are stunted, twisted and deformed by raised protuberances, which reduces yield and makes them unmarketable in some cultures. Sooty mould often grows on the honeydew and may reduce the leaf area available for photosynthesis, disfigure the plant and even make it unmarketable. Follow your artistic vision no matter how weird or unmarketable and if it never takes off, so be it, there goes your home and credit rating. The ruling effectively means that a house with significant hidden construction defects has an unmarketable title. As a commodity, electricity is almost unmarketable and most people spend little time considering where their electricity comes from and its environmental consequences. bán tống bán tháo động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
bán chạy tiếng anh là gì