bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi
Tổng hợp bài tập Câu Hỏi Đuôi hay gặp trong các kỳ thi Cập Nhật 09/2022. Bài tập câu hỏi đuôi, bao gồm cả các bài tập câu hỏi đuôi dạng đặc biệt xuất hiện rất nhiều trong các kỳ thi cũng như giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Tuy nhiên, đối với rất nhiều người học
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 (Đề 1) Câu 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi: a) Một sợi dây chia thành 6 phần bằng nhau, đã cắt đi một phần. b) Một thùng trứng được chia thành bốn phần bằng nhau, đã bán đi 3 phần. Câu 2: a) Viết các thương sau dưới
Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 4 có đáp án; Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài tập ôn tập chương 4 có đáp án (Phần 2) Chương V: Vecto. Bài 1: Khái niệm vecto. Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Khái niệm vectơ có đáp án; Bài 2: Tổng và hiệu của hai vecto. Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2.
Trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án. Bấm vào liên kết dưới đây để tải về: Trắc nghiệm Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp án 151,5 KB 11/07/2018 9:35:00 SA. Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới dây. Tải file định dạng
Trắc nghiêm Câu hỏi đuôi - Tag Questions Online. Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề Câu hỏi đuôi trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất trên VnDoc.com. Bài tập Tiếng Anh về câu hỏi đuôi có đáp án được biên tập tập dưới nhiều dạng bài tập
contoh pantun 4 baris bersajak ab ab. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng AnhBài tập ngữ pháp Tiếng Anh - Bài tập câu hỏi đuôi cơ bảnBài tập câu hỏi đuôi có đáp án sẽ giúp các bạn ôn tập mảng ngữ pháp câu hỏi đuôi hiệu quả nhất. Dạng bài tập câu hỏi đuôi luôn xuất hiện trong các bài thi Tiếng Anh, vì vậy bạn hãy ôn tập thật kĩ để không mất điểm ở bài tập tag questions nhé. Chúc bạn học the sentences to 1 - 10 with a - You can't answer all the questions,2. You will help me to do the dishes,3. He believes you,4. The teacher should explain the lesson,5. The boy didn't know the lesson,6. Bob frightened you,7. You can speak English well,8. She couldn't arrange that,9. You won't tell him,10. He shouldn't do it,a. didn't he?b. will you?c. can't you?d. doesn't he?e. can you?f. should he?g. could she?h. won't you?i. did he?j. shouldn't he? the sentences with the correct question Mr McGuinness is from Ireland, _____________?2. The car isn't in the garage, ______________?3. You are John, _____________?4. She went to the library yesterday, ___________________?5. He didn't recognize me, _______________?6. Cars pollute the environment, __________________?7. Mr. Pritchard has been to Scotland recently, ____________________?8. The trip is very expensive, __________________?9. He won't tell her, __________________?10. Hugh had a red car, _________________?Complete each of the following You don't like jazz, ______ you? a. like b. don't c. do d. will 2. Susan is American, ______ she? a. isn't b. does c. can d. is 3. They need help, ______ they? a. doesn't b. do c. need d. don't 4. Your brother is in Canada, ______ he? a. does b. is c. isn't d. doesn't 5. We will eat soon, ______ we? a. won't b. eat c. do d. will 6. You smoke, ______ you? a. smoke b. does c. don't d. are 6. You smoke, ______ you? a. smoke b. does c. don't d. are 7. Bruce knows Janet, ______ he? a. knows b. doesn't c. do d. did 8. Alice did a good job, ______ she? a. does b. do c. didn't d. is 9. Bob and Janet can't swim, ______ they? a. cannot b. can c. can't d. do 10. It won't be difficult, ______ it? a. won't b. does c. will d. is 11. You ate my hamburger, ______ you? a. don't b. aren't c. didn't d. won't 12. They were nice, ______ they? a. didn't b. isn't c. wasn't d. weren't Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 05/01/2016 Tham khảo thêmBài tập về liên từ phụ thuộc - Subordinating Conjunctions số 2Bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh số 2Bài tập câu hỏi đuôi trong tiếng Anh có đáp ánBài tập về liên từ trong tiếng Anh - Đề số 3Bài tập về liên từ phụ thuộc - Subordinating Conjunctions số 3
Câu hỏi đuôi trong tiếng anh Tag Question là một trong những dạng bài tập phổ biến xuất hiện trong các kì bí kíp để nắm trọn mọi kiến thức về câu hỏi đuôi là gì ? Trong bài viết này PATADO sẽ cùng bạn tìm hiểu dấu hiệu nhận biết, cấu trúc/công thức, cách sử dụng và bài tập trắc nghiệm vận dụng kiến thức! Tham khảo thêm Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh Cấu trúc với would rather ĐỊNH NGHĨA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ Trong ngữ pháp Tiếng anh, một Tag Question được chia làm 2 phần và được ngăn cách giữa nhau bằng dấu “phẩy”. Phần đầu là mệnh đề chính và hoàn chỉnh. Phần sau là phần “đuôi” thường đặt ở dạng nghi vấn. Phần này có nhiệm vụ xác nhận tính chính xác trong thông tin của mệnh đề trước tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Example She said half price, didn’t she?’ -> Thì didn’t she là câu hỏi đuôi. He isn’t a teacher, is he? Anh ta không phải là giáo viên đấy chứ? Vị trí Câu hỏi đuôi là phần phía sau dấu phẩy được thêm vào cuối câu trần thuật ở thể khẳng định hoặc phủ định Chức năng Đôi khi câu hỏi đuôi được gọi là thẻ câu hỏi, nhưng nhiều câu kết thúc bằng thẻ không phải là câu hỏi thực sự. Câu hỏi đuôi thường được sử dụng để xác minh thông tin hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó. Ngữ điệuBằng cách nghe ngữ điệu câu hỏi đuôi chúng ta cũng có thể tổng quan hiểu được mong muốn cho câu trả lời của người đang giao tiếp Nếu ngữ điệu đi xuống ở câu hỏi đuôi thì có nghĩa là người hỏi đang muốn xác nhận lại thông tin mình nói là có chính xác hay không . Nếu ngữ điệu đi lên ở câu hỏi đuôi có nghĩa là người nói muốn biết thêm nhiều hơn về thông tin người nghe cung cấp. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Đối với động từ thường Mệnh đề đầu thể khẳng định, phần đuôi là phủ định. S + Vs/es/ed/2….., don’t/doesn’t/didn’t + S? Mệnh đề đầu phủ định, phần đuôi khẳng định S + don’t/doesn’t/didn’t + V, do/does/did + S ? Đối với các loại động từ đặc biệt Động từ đặc biệt là các động từ khi ta chuyển chúng sang câu phủ định thì cần thêm “not” phía sau động từ, khi ta chuyển sang thể nghi vấn thì cần đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ. Mệnh đề trước khẳng định, phần đuôi phủ định. S + special verb….. , special verb + not + S? – You are a worker , aren’t you? – She has just bought a new dress, hasn’t she? Mệnh đề trước phủ định, phần đuôi khẳng định. S + special verb + not….., special verb + S? CÁC DẠNG THƯỜNG GẶP CỦA CÂU HỎI ĐUÔI TRONG TIẾNG ANH Hiện tại đơn Động từ “to be” S + am/is/are + O, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ She is kind, isn’t she ? Động từ thường S + V + O, don’t/doesn’t + S? Ví dụ Manh likes basketball, doesn’t he? Thì hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V_ing, isn’t/ aren’t + S? Ví dụ Ling is doing her homework. isn’t she? Thì hiện tại hoàn thành S + have/has + V3/ed, haven’t/ hasn’t + S? Ví dụ Ken has gone out, hasn’t he? Thì quá khứ đơn Động từ “to be” S + was/were + O, wasn’t/weren’t + S? Ví dụ They were late, weren’t they? Động từ thường S + V2/ed + O, didn’t + S? Ví dụ Long had to come early, didn’t he? Thì tương lai đơn S + will + V_inf, won’t + S? S + will + not + V_inf, will + S? Ví dụ You’ll be back soon, won’t you? Động từ khuyết thiếu modal verbs S + modal verbs + V_inf, modal verbs + not + S? MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT TRONG CÂU HỎI ĐUÔI Dạng cảm thán Trong câu cảm thán, ta luôn sử dụng phần câu hỏi đuôi dưới dạng “am/is/are” + đại từ chỉ người trong mệnh đề trước. Ví dụ What a beautiful hat, isn’t it? Cái mũ này đẹp quá phải không Dạng mệnh lệnh với “Let” Khi sử dụng câu hỏi đuôi có chứa “Let” cần chú ý các trường hợp sau “Let” được dùng trong tình huống lời mời, lời gợi ý rủ rê tham gia vào một hoạt động nào đó => đuôi là shall we ? “Let” được dùng trong tình huống người nói muốn thể hiện sự lịch sự, lễ phép với người khác khi giao tiếp => will you “Let” được dùng trong trường hợp muốn giúp đỡ một ai đó => May I Câu hỏi đuôi với “MUST” Đối với những câu hỏi đuôi mà mệnh đề phía trước mệnh đề chính có chứa “must” thì ta cần dựa theo ý nghĩa và tình huống cụ để có thể để dạng đuôi được chính xác nhất. Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cần thiết => đuôi “needn’t” + S Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán ở hiện tại => dựa vào động từ theo sau của must Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất dự đoán trong quá khứ trong cấu trúc “ Must + have/has + P2” => sử dụng “ hasn’t/haven’t + S “ Mệnh đề chính chứa Must mang tính chất cấm đoán => đuôi “must” + S BÀI TẬP CÂU HỎI ĐUÔI TRẮC NGHIỆM He’s from a small town in Vietnam,…? She’s still playing, …. ? You do go to school, …. ? The weather is really bad today, …. ? Let’s go for a walk, …. ? They aren’t in Thailand at the present,…. ? We won’t be late, …. ? Adam is a very good student, …. ? Nobody called, …. ? They will wash the window, …. ? We must lock the doors, …. ? So you bought a car, …. ? Answers isn’t he isn’t she don’t you? isn’t it shall we are they will we isn’t he did they mustn’t we did you Vừa rồi là bài viết chia sẻ cách nhận biết và sử dụng Câu hỏi đuôi trong tiếng anh, PATADO hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp lộ trình chinh phục Tiếng Anh của các bạn nhanh chóng đạt được nhiều thành công. Để tham khảo thêm nhiều bài viết, tài liệu bổ ích mời bạn đọc truy cập ngay website của PATADO. Chúc các bạn học tiếng anh vui vẻ!
bài tập trắc nghiệm câu hỏi đuôi