bực bội tiếng anh là gì

điều bực bội trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ điều bực bội sang Tiếng Anh. Dịch trong bối cảnh "BỰC BỘI NHƯ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "BỰC BỘI NHƯ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. bực bội bằng Tiếng Anh Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 13 phép dịch bực bội , phổ biến nhất là: fretful, mad, fret . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của bực bội chứa ít nhất 535 câu. Từ điển Việt Anh - VNE. bực bội. irritated, angry, upset. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng phím mũi Học tiếng Anh theo chủ đề | Sự bực bội (Frustration) by Ngọc Thùy December 18, 2020. Bài nói mẫu này được sử dụng trong chủ đề tiếng Anh ‘Là Con Người’ (Being human), được Ce Phan biên soạn và đăng tải trên hệ thống học tiếng Anh Timeline Learning. học tiếng anh theo chủ contoh pantun 4 baris bersajak ab ab. Vị phóng viên này hỏi về phong độ của Erling Haaland , với hàm ý chân sút Na Uy đang ở giai đoạn sa sút nhất trong 4 năm qua “Trong 12 trận gần đây, Erling có tỷ lệ bàn thắng kỳ vọng chỉ là 9,6. Nó chưa từng thấp như vậy kể từ năm 2019, ông có câu nào để giải thích vì sao nó lại thấp như vậy không?” Pep Guardiola đáp “Tôi không ở đây để thảo luận về tỷ lệ ghi bàn trung bình của Haaland. Nếu anh nghi ngờ về điều đó thì cứ mời anh. Nhưng tôi nghĩ ở đây chẳng ai như anh cả. Tôi không nghi ngờ gì về việc Erling sẽ sẵn sàng giúp chúng tôi giành chức vô địch Champions League”.Kể từ khi đến Man City từ Dortmund vào mùa hè năm ngoái, Haaland đã ghi được 52 bàn thắng sau 52 lần ra sân. Liên tiếp những kỷ lục bị anh phá vỡ, mới nhất là kỷ lục ghi 36 bàn của Ngoại hạng Anh. Từ trước tới nay, người ghi bàn tốt nhất cũng chỉ vươn tới con số 34 Alan Shearer và Andy Cole. Nhưng Haaland đã vượt qua tất Pep Guardiola không hài lòng với câu hỏi về HaalandCuối mùa giải, tiền đạo này có dấu hiệu chững lại khi tịt ngòi ở 4 trận gần nhất và cũng chỉ ghi 1 bàn trong 6 lần ra sân vừa qua. Nếu không, anh sẽ còn thiết lập một cột mốc đáng sợ lẽ nhìn vào phong độ sa sút của Haaland mà phóng viên kia đã đặt câu hỏi khiến Pep không hài lòng. Nhưng câu phản đòn từ nhà cầm quân này cũng cho thấy rằng ông rất tin vào Haaland, và quãng thời gian sa sút vừa qua chỉ là một "chặng nghỉ" cần thiết để anh bùng nổ trở lại trước được hỏi về bí quyết mang tới thành công, Guardiola vui vẻ nói “Hãy mang về những cầu thủ giỏi. Xưa tôi có Messi, nay tôi có Haaland. Đây là thành công của tôi. Tôi không giỡn tôi có cùng một ý tưởng. Những người theo tôi sẽ ở đây, những người không theo tôi sẽ không ở đây. Mọi HLV thành công đều có một tập thể mạnh và những cầu thủ giỏi. Một HLV chưa bao giờ ghi được bàn thắng, mà nó nhờ các cầu thủ”. Tìm bực bộibực bội verb & adjTo fret; fretty nói khái quáthay ốm đau nên dễ sinh ra bực bội to fret easily because of frequent illnessgiọng bực bội a fretty tone Tra câu Đọc báo tiếng Anh bực bội- đgt. Bực, tức tối, khó chịu, vì không vừa ý mà không làm gì được Trong người bực bội vô cùng giọng bực Khó chịu vì nóng bức hoặc chật hẹp. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm bực bội tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bực bội trong tiếng Trung và cách phát âm bực bội tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bực bội tiếng Trung nghĩa là gì. bực bội phát âm có thể chưa chuẩn 烦躁 《烦闷急躁。》难受; 堵心 《心里不痛快。》nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng. 想起这件事儿就觉得怪堵心的。anh ấy biết hỏng việc rồi, trong lòng rất bực bội. 他知道事情做错了, 心里很难受。 怄气 《闹别扭, 生闷气。》忳忳 《烦闷的样子。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ bực bội hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung phố xá tiếng Trung là gì? thiên táng tiếng Trung là gì? vịt tiếng Trung là gì? dân ca tiếng Trung là gì? cừu gia tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của bực bội trong tiếng Trung 烦躁 《烦闷急躁。》难受; 堵心 《心里不痛快。》nghĩ đến việc này cảm thấy bực bội trong lòng. 想起这件事儿就觉得怪堵心的。anh ấy biết hỏng việc rồi, trong lòng rất bực bội. 他知道事情做错了, 心里很难受。 怄气 《闹别扭, 生闷气。》忳忳 《烦闷的样子。》 Đây là cách dùng bực bội tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bực bội tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Mặc dùban đầu bối rối có thể bực bội, con chấy rận Mu không có nghĩa rằng bạn cần phải chạy vào các vấn đề sau though the initial embarrassment can be frustrating, pubic lice does not necessarily mean that you have to run into issues later cho biết cách này có thể" bảo vệ bạn khỏi phải giao tiếp với thái độ không thành thật và sau đó cảm thấy kiệt sức vì phải cố và bực bội vì phải giả vờ.".This, she says, can“protect you from communicating in a disingenuous manner and then feeling exhausted by your efforts and resentful of having to fake it”.Điều này thường có nghĩa là rất nhiều thay đổi văn bản nhỏ bé, bực bội mà nhà thiết kế phải cập nhật mẫu, sau đó usually means lots of tiny, frustrating text changes that the designer has to update mocks with, then này có thể được thực hiện không chỉ bởi vì nó thực sự tương ứng với trạng thái như vậy, mà vì vậy không ai nghi ngờ về lòng tốt và sự hoàn hảo của nó, sau đó những bình luận đau đớn và bực bội cho bản ngã cũng có thể theo can be done not only because it really corresponds to such a state, but so that no one else doubts its goodness and impeccability, after which painful and frustrating comments for the ego may well là một hành trình dài 90 phútchỉ để tìm thấy chúng vào ngày hôm sau tại thị trường địa phương ở Nice, điều này rất bực was a 90-minute journey onlyto find them the next day in the local market in Nice, which was very bạn là như tôi điều này là siêu bực bội và tại sao nó là quan trọng để chọn đúng xu hướng giao dịch ngoại hối theo sau you are like me this is super frustrating and also the reason why it's important to choose the right đề này nó có thể rất bực bội nếu cửa nhà để xe của bạn một phần đóng và mở lại sau can be very frustrating if your garage door partially closes and then bạn giận dữ hay cảm thấy bực bội ai đó, thì trước khi nói điều gì đó mà có thể sau này bạn sẽ hối tiếc, hãy hít thật sâu và đếm đến you feel angry and upset with someone, before you say something you might later regret, take a deep breath and count slowly to một ngày, sau khi tôi dành nhiều giờ bực bội trên mạng một lần nữa để nghiên cứu để thử và hiểu những gì tôi vừa thấy trong một phiên, tôi bắt đầu nhận ra rằng thực sự không có thông tin nào về chủ đề one day, after I had spent several frustrating hours on the internetyet again doing research to try and understand what I had just seen in a session, I began to realize that there really was no information on the subject out dù đó là vì họ cần phải vộivàng đến một cuộc họp khác sau cuộc họp này, hoặc vì họ vừa nhận được một email bực bội từ khách hàng hoặc họ muốn nắm lấy cơ hội để nói chuyện với một đồng nghiệp không thể tiếp cận tại cuộc that is because they need to rush to another meeting after this one, or because they have just received a frustrating email from a client or they want to grab the opportunity to talk to an unreachable colleague at the tôi đã phải đấu tranh để tham gia thảo luận với Mexico,” ôngMulroney nói với giọng có phần bực bội dù đã sau bao nhiêu năm khi nhớ lại phần cụ thể này trong các cuộc đàm phán had to fight to get into the discussions with Mexico,” Mulroney says,with air of annoyance still in his voice all these years later, on recalling that particular part of the NAFTA sát sau đó kết luận rằng cô này bựcbội với" những chính sách và thủ tục của YouTube", và khi lần theo những hoạt động trên mạng của cô, họ phát hiện ra rằng Aghdam đã cực kỳ giận dữ vì những thay đổi trong chính sách kiếm tiền của YouTube, cũng như những giới hạn về độ tuổi người xem bị áp lên các video của later concluded she was motivated by frustration with the“policies and practices of YouTube,” and traces of her social media presence left online indicated she was particularly angry about changes to its monetization requirements, as well as age restrictions imposed on her chính là điều mà họ vẫn cho thế kỷ, ngay cả sau khi tôi đưa con gái cô ấy đã vô tình rơi vào giấc ngủ" mũi gối" và tỉnh dậy sau nửa đêm Vâng, ảnh không quên, tôi đang chuẩn bịbằng Cách này, không khó chịu, bựcbội hoặc khô da sau khi cuộc phiêu lưu như vậy, tôi đã không nhìn the main thing is that they remained for centuries, even after I put the daughter she accidentally fell asleep"nose pillow" and woke up just after midnightYes, the photos do not forgot, I'm prepared by the Way,no discomfort, irritation or dryness of the skin after such adventures I have not đầu tháng này, Whedon đã khiến những người hâm mộ Justice League bực bội sau khi anh thích một bài đăng trên Twitter mô tả nhân vật phản diện chính của bộ phim là“ nhân vật phản diện truyện tranh tồi tệ nhất mọi thời đại”.Earlier this month, Whedon upset Justice League fans after he appeared to like a tweet that described the movie's chief antagonist as“the worst comic book villain of all time”.Trong 30 ngày đầu tiên việc này cực kỳ khó khăn và khiến tôi bực bội, nhưng sau khoảng 45 ngày, nó đã trở thành bản tính thứ the first 30 days it was extremely hard and frustrating, but after about 45 days, it all sort of became second cô ấy lén nhìn về phía sau lưng, sự bực bội nổi lên khi cô nhìn thấy Aiko và các học sinh không thể di chuyển được tốt trong tình huống này và cô lẩm bẩm trong sự không hài she snuck a look at her back, irritation surfaced when she saw Aiko and the students who couldn't move well in this situation and she muttered in một khoảng thời gian, linh hồn này sẽ nhận ra rằng có điều gì đó đang quấy rối linh hồn họ, khi mà sự giận dữ, bực bội, lo lắng và hoàn toàn bất an chế ngự linh hồn a while, the soul will know that something is troubling it, when the anger, discomfort, anxiety and complete lack of peace, takes over the đó, chúng ta có liều lượng mức hiệu quả, sẽ có ảnh hưởng vừa phải lên cholesterol HDL, nhưng một lần nữa điều này làm cho người ta cảm thấy bực bội hơn khi sử dụng một loại we have performance level doses, which will have a moderate effect on HDL cholesterol, but once again this is exasperated by the use of an hẳn ai cũng rất bực bội khi gọi hỗ trợ vì phải nghe câu trả lời tự động dài lê thê và sau đó bị chuyển từ người này sang người khác cho đến khi vấn đề được giải quyết mất vài tiếng đồng hồ và thậm chí vài all know how frustrating it is to call support, listen to a long automated menu, and then get bounced from one person to another until your issue is finally resolved hours- or maybe even days- vì tôi không được cảnh báo trước về bài diễn văn của Yeltsin,và ông ta đọc lời tuyên bố này sau bài diễn văn của tôi, tôi rất bị bất ngờ và bựcbội, vì không biết tại sao ông lại phát biểu như thế, và vì tôi không có cơ hội để trả I had no advance warning about Yeltsins speech,and he spoke after I did, I was stunned and angry, because I didnt know what had set him off and because I had no opportunity to tấn công của công việc đang dẫn đến sự khinh miệt của các công nhân Mỹ, với 41% những người đã từng nhận email từ một đồng nghiệp/ khách hàng trong khi họ có thời gian nghỉlễ cho biết họ cảm thấy bựcbội, thất vọng hoặc oán giận sau khi nhận được những e- mail onslaught of work is leading to growing contempt by workers, with 41% of those that ever received work e-mails from a co-worker/client while they hadtime off for the holidays saying they are either annoyed, frustrated or resentful after receiving these 2011, Mike Mullen, saunày là Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng liên quân, thăm Tập ở Bắc Kinh, và đưa ra yêu cầu chính thức hợp tác kinh nghiệm quân sự, đã nói với ông ta rằng, như ông nhớ lại,“ Tôi cần ngài dừng việc cắt đứt quan hệ quân sự là bước đầu tiên, mỗi khi ngài bực bội.”.In 2011, Mike Mullen, then the Chairman of the Joint Chiefs, visited Xi in Beijing, and appealed to his military experience, telling him, as he recalled to me,“I just need you to stop cutting off military relationships as step one, every time you get ticked off.”.Trong bối cảnh rộng lớn của mọi sự vật, một buổi sáng căng thẳngkhông ảnh hưởng gì nhiều đến đời này hoặc đời sau, nhưng trong những quãng thời gian khi ta gặp cảnhthất nghiệp, bệnh nạn, khủng hoảng tài chính, căng thẳng hôn nhân và những sự kiện khác của cuộc sống, sự căng thẳng và bựcbội có thể như là chôn vùi the grand scheme of things, a stressful morningdoesn't impact life or eternity all that much, but in those longer seasons of joblessness, sickness, financial stress, marriage strain and other ongoing life events, the stress and frustration can seem overwhelming. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bực bội", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bực bội, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bực bội trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Rất bực bội! So frustrating! 2. Chắc bực bội lắm!” It’s quite frustrating.” 3. Trưởng khoa rất bực bội. My department chief is resentful. 4. Hẳn là bực bội lắm. It must be frustrating. 5. Tôi biết điều này bực bội. I know this Is frustrating. 6. Làm ơn đi, Link, đừng bực bội. Please Link, don't get sore. 7. Tôi sẽ làm các cô bực bội. – I'll be in the way. 8. Brad bực bội và uống rượu say. Dan becomes an angry drunk. 9. Natania đành bỏ đi với vẻ bực bội. Lindsey sadly runs away in shame. 10. Nhiều đêm anh Hai cảm thấy bực bội. Many evenings Heinz was quite tense. 11. Kỹ xảo chân chính không thể có bực bội. True skill is not a blazing flame. 12. Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. He may even appear to be irritated or angry. 13. Anh ta bực bội vì em đi lại được bình thường. He resents you for being able to walk. 14. Ông ấy vừa bị đánh thức nên đang bực bội lắm. He's angry because they woke him up. 15. Nhưng sự bực bội có cải thiện được hoàn cảnh không? But will our being upset improve the situation? 16. Tôi có tự biện hộ hoặc thậm chí bực bội không?”. Do I become defensive or even resentful?’ 17. Người đau buồn dễ cảm thấy bực bội hoặc lạc lõng. A grieving person may feel irritable or awkward in the presence of others. 18. Lúc nào cũng sẽ có những bực bội và đau buồn There will always be vexation and grief. 19. Theo lời đồn là Deathstroke đang bực bội chuyện gì đó. Word on the street is Deathstroke is pissed about something. 20. Cháu biết mình có quyền bực bội hay buồn chán chứ? You have a right to be angry or sad. 21. Điều đó khiến nhiều người bực bội, hoang mang hoặc tuyệt vọng. That leaves many frustrated, confused, or in despair. 22. Mặt khác, đừng vì bực bội mà làm chuyện bé xé ra to. At the same time, avoid making major issues over minor irritations. 23. Cổ là một cô gái năm ba làm cho tôi bực bội. She's a third-year girl that gripes my liver. 24. Nhưng rồi chúng lớn lên, và bạn sẽ gặp bực bội nhiều. But soon they'll grow up And resent you so much 25. Tại sao chúng ta không nên bực bội với những người đang đau buồn? Why should we not be impatient with people who grieve? 26. Đúng là mệnh lệnh và lời phê bình thường làm bạn bực bội. True, commands and criticism may get on your nerves. 27. Còn những người được sửa trị có thể thường có khuynh hướng bực bội. And those who receive discipline may often be prone to resent it. 28. Cha của Lan không chú tâm nghe nên không thấy con gái đang bực bội. Leah’s dad is distracted —and thus unaware of her frustration. 29. Làm sao nói chuyện tử tế khi người hôn phối khiến bạn bực bội? If you are annoyed with your spouse, what will help you to communicate tactfully? 30. Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ? As a youth, how can you avoid becoming overly frustrated with your parents? 31. Phải chăng vấn đề về tiền bạc đang làm cha bực bội và lo lắng? Is your dad angry and frustrated over family finances? 32. Điều này làm phiền những người khách trọ khác... và họ có vẻ bực bội. This disturbs other guests . . . , who appear irritated. 33. Sự bực bội vì không nói được dễ khiến các em khóc hoặc cáu giận. Their frustration at not being able to communicate may make them cry or become bad tempered. 34. Ở câu lạc bộ họ sẽ bực bội khi em không xuất hiện tối nay. Will they be upset at the club when I don't up show tonight? 35. Vừa khéo có đôi chút bực bội, nhịn thêm chút nữa thì tốt bao nhiêu. I was about to get sick of you anyway, why didn't you just wait a bit longer? 36. 10 Chúa Giê-su có bực bội vì họ quấy rầy sự riêng tư của ngài không? 10 Was Jesus upset that his privacy was disturbed? 37. Chúng ta có thể tưởng tượng sự bực bội đang dâng trào trong lòng Ma-thê. We can just imagine the tension rising within Martha’s heart. 38. Nó có lẽ cũng giúp giảm thiểu sự bực bội do hành động thiếu suy nghĩ. Common sense may even reduce the frustration that often comes from doing things thoughtlessly. 39. Giáo viên ấy bực bội đến mức la lên “Thế giới này chẳng ra làm sao!”. The teacher was so disturbed by what she read that she cried out, “What is this world coming to?” 40. Tôi thực sự bực bội khi biết rằng Amanda có tất cả các câu trả lời. Must be frustrating knowing Amanda's got all the answers. 41. Bạn có thể bực bội khi có người cho rằng bạn chưa đến tuổi hẹn hò. IT CAN be frustrating to be told that you’re not ready to date. 42. Không lạ gì là sự nghèo khổ thường mang lại cảm giác buồn nản và bực bội! Little wonder that poverty often brings feelings of depression and frustration! 43. BẠN có bao giờ cảm thấy bực bội vì hành vi sai quấy của người nào không? HAVE you ever felt incensed because of someone’s improper conduct? 44. Chúng ta cảm thấy bực bội, và những cuộc cãi cọ gay go có thể bộc phát. Nerves get on edge, and heated arguments can develop. 45. Loét Buruli thường được chẩn đoán muộn, khi điều trị có thể rất khó khăn và bực bội. Buruli ulcer is often diagnosed late, when treatment can be very difficult and frustrating. 46. Nhưng bạn sẽ làm to chuyện nếu để mình bị lúng túng, bực bội hay lo sợ”. You make a mountain out of a molehill when you allow yourself to get flustered, frustrated, or worried.” 47. Có thể bạn thấy bực bội hay có thể bạn đang mong chờ một trò chơi mới. Maybe you're ticked off, or maybe, you're looking forward to a new game. 48. Lúc nóng giận hoặc bực bội, có lẽ bạn thấy mình thốt ra lời cả quyết này. In a moment of anger or frustration, perhaps you have found yourself making this bold assertion. 49. Điều này cũng có thể gia tăng sự lo âu và bực bội trong cuộc sống của bạn. This too can add anxiety and frustration to your life. 50. Trong khi đang bổ củi, tôi thấy bực bội vì dường như nó không chặt được tốt lắm. As I chopped, I was frustrated because it didn’t seem to be cutting very well.

bực bội tiếng anh là gì