bài tập since for

Tài liệu về BÀI tập SINCE FOR - Tài liệu , BAI tap SINCE FOR - Tai lieu tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam Bài 3 : Chọn for hoặc since điền vào chỗ trống. She has been there (for/ since) four days. I have known Linda (for/ since) two years. Jack has stayed here (for/ since) Thursday. My aunt has lived in Australia (for/ since) 15 years. We have had a camera (for/ since) 1995. They have been married (for/ since) six months. 50 bài tập Since/ For có đáp án. Với 50 bài tập Since/ For có đáp án bao gồm: lý thuyết, cách làm, bài tập vận dụng và vận dụng cao sẽ giúp các bạn học sinh nắm được cách làm bài tập Since/ For và làm bài tập Tiếng Anh dễ dàng hơn. 1 42 lượt xem. BÀI TẬP SINCE/FOR.[r] - 123doc - thư viện trực tuyến, download tài liệu, tải tài liệu, sách, sách số, ebook, audio book, sách nói hàng đầu Việt It’s very cold in Hue in winter. 1 Bài tập tiếng Anh về Since/ For. 1.1 Bài 1: Điền vào chỗ trống với since/ for. 1.2 Bài 2. Điền cụm từ với “for”, “since” hoặc “ago”. 1.3 Bài 3 : Chọn for hoặc since điền vào chỗ trống. contoh pantun 4 baris bersajak ab ab. Since và for là một trong những dấu hiệu nhận biết của thì Hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ cách dùng sự khác biệt của hai từ này trong tiếng Anh. Hiểu được điều đó, JES đã tổng hợp những bài tập liên quan đến điểm ngữ pháp này để các bạn có thể củng cố lại phần kiến thức này. 1. Phân biệt since và for trong thì Hiện tại hoàn thành Nói cách đơn giản, cả since và for đều để diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra được bao lâu. Tuy nhiên, giữa chúng vẫn có sự khác biệt, cụ thể như sau Since + mốc thời gian. Ví dụ I’ve been waiting since 8 o’clock. For + khoảng thời gian. Ví dụ I’ve been waiting for two hours. 2. Bài tập thì Hiện tại hoàn thành với since và for có đáp án Bài 1 Hoàn thành các cụm từ sau bằng cách sử dụng since và for ……… a very long time ……… 10 years ……… three weeks ……… I came to London ……… my birthday ……… I left school ……… it started to rain ……… September ……… half an hour six months Bài 2 Hoàn thành câu với since và for I have been a teacher ……… 30 years. Bob has worked in that import-export company ……… he was 20 I have studied English ……… four years. Jenny has eaten five hamburgers ……… 7 pm. My parents have been married ……… twenty years. I have known my best friend ……… I met him at high school. They have traveled in the USA ……… one month. The boys have played tennis ……… two hours. Kevin has been in Greece ……… July. My bother has drunk beer ……… two hours. Bài 3 Trả lời câu hỏi dùng since hoặc for với từ được gợi ý va How long have you studied German? 2004 How long have you lived in Paris? five years How long have you played football? two years How long has Helen known Paul? February How long has Jim been on holiday? Saturday Bài 4 Điền vào chỗ trống since hoặc for I have live in London ……… six months. I have danced ……… I was small. She hasn’t had a day off ……… three months. I’ve lost so much flexibility ……… I injured my leg. They have all improved in attitude ……… the headmaster talked to them. Wars have been happening ……… centuries, it won’t ever change. I haven’t been on holiday ……… ages. I haven’t eaten that much ……… Christmas. I haven’t been on holiday ……… last year. She hasn’t seen her jacket ……… yesterday, I think she lost it. Đáp án Bài 1 for for for since since since since since for for Bài 2 for since for since for since for for since for Bài 3 I have studied German since 2004. I have lived in Paris for five years. I have played football for two years. She has known Paul since February. He has been on holiday since Saturday Bài 4 for since for since since for for since since since Mong rằng bài tổng hợp bài tập since và for trong tiếng Anh này sẽ giúp ích cho các bạn trong học tập. Đừng quên kiểm tra đáp án sau khi làm bài để chắc chắn rằng mình đã nắm rõ kiến thức nhé! Xem thêm Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh – bản cập nhật đầy đủ và mới nhất Bạn thường xuyên bắt gặp từ Since hay For trong tiếng Anh nhưng không biết chúng có nghĩa là gì, chúng thường đi với loại từ gì trong câu, chúng có cách dùng như thế nào hay làm thế nào để phân biệt 2 từ Since và For. Biết được điều đó, hôm nay Isinhvien sẽ trình bày chi tiết về cách Phân biệt Since và For trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập có đáp án để bạn đọc có thể nắm vững kiến thức này nhé! Phân biệt Since và For trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập có đáp án a Since là gì? Since /sɪns/ là một giới từ trong tiếng Anh có nghĩa là “từ khi, khi, kể từ khi“, có thể hiểu đơn giản là từ một thời điểm cụ thể trong quá khứ cho đến một thời gian sau hoặc cho đến bây giờ. Since có thể đứng ở đầu, giữa hay cuối câu. Since là gì? Ví dụ Emma went to work in New York a year ago, and we haven’t seen her since. Emma đã đến làm việc ở New York một năm trước, và chúng tôi đã không gặp cô ấy kể từ đó.He started working for the company in 1995 and has been there ever since. Ông bắt đầu làm việc cho công ty vào năm 1995 và đã ở đó cho đến nay.I’ve long since forgotten any Latin I ever learned. Từ lâu tôi đã quên bất kỳ tiếng Latinh nào mà tôi từng học.Hostilities between the two groups have been in abeyance since last June. Mối quan hệ giữa hai nhóm đã trở nên gay gắt kể từ tháng 6 năm ngoái.Roz has adopted one or two funny mannerisms since she’s been away. Roz đã áp dụng một hoặc hai cách cư xử hài hước kể từ khi cô ấy vắng nhà.I’ve been chewing the problem over since last week. Tôi đã nhai lại vấn đề kể từ tuần trước.Their movements have been severely circumscribed since the laws came into effect. Các chuyển động của chúng đã bị hạn chế nghiêm ngặt kể từ khi luật có hiệu lực. b Cấu trúc Since trong tiếng Anh Có 1 cấu trúc chính thường gặp nhất sau Cấu trúc Since + the start of a period Trong đó the start of a period là mốc thời gian thời kì bắt đầu Khi Since đứng giữa câu Chỉ một mốc thời gian mà sự việc, hành động xảy raKhi Since đứng đầu câu Dùng để chỉ lý do hoặc chỉ 1 mốc thời gian kể từ khiKhi Since đứng cuối câu Dùng để nói kể từ đó hay cái gì đó/sự việc gì đó xảy ra cho đến nay Ví dụ She has been away since Tuesday. Cô ấy đã đi từ thứ ba.Since he wanted to pass his exam, he decided to study well Vì anh ấy muốn vượt qua kỳ thi của mình, anh ấy quyết định học tốtYour piano playing has really come on since I last heard you play. Việc chơi piano của bạn đã thực sự bắt đầu kể từ lần cuối tôi nghe bạn chơi.He hasn’t won a game since last year. Anh ấy đã không thắng một trận nào kể từ năm ngoái.Emma went to work in New York a year ago, and we haven’t seen her since. Emma đã đến làm việc ở New York một năm trước, và chúng tôi đã không gặp cô ấy kể từ đó. c Cách dùng Since trong tiếng Anh Since được dùng trong nhiều trường hợp trong tiếng Anh, tuy nhiên dưới đây là cách dùng hay gặp nhất Được dùng trong các thì hoàn thành Các thì hoàn thànhVí dụThì hiện tại hoàn thànhShe haven’t slept since last night.Cô ấy đã không ngủ từ tối quaThì hiện tại hoàn thành tiếp diễnI have been playing soccer since 6 o’clock.Tôi đã đá bóng từ lúc 6 giờThì quá khứ hoàn thànhI was sad when the company moved. I had worked there since I was 21 years old.Tôi rất buồn khi công ty đóng cửa. Tôi đã làm việc ở đó từ khi tôi 21 tuổiThì quá khứ hoàn thành tiếp diễnHe had been listening that song every night since it started.Anh ấy đã nghe bản nhạc đó mỗi tối từ khi nó bắt đầu phát hành Since được dùng trong các thì hoàn thành Được dùng trước câu thì quá khứ đơn Ví dụ John have liked reading since He was a child John đã thích đọc sách kể từ khi anh ấy còn béSince his school year started, He has been so excited Kể từ khi năm học mới bắt đầu, anh ấy cảm thấy rất háo hức Được dùng trước một mốc thời điểm trong quá khứ Ví dụ I’ve lived here since 2010 Tôi đã sống ở đây từ 2010They have been married since 2012. Họ đã kết hôn từ năm 2012.I’ve worked here since 2017. Tôi đã làm việc ở đây từ năm 2017. 2. For a For là gì? For /fɚ/ là một giới từ trong tiếng Anh có nghĩa là “khoảng, trong“. For được dùng để chỉ một khoảng thời gian mà sự việc hoặc hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó. Khác với Since, giới từ for dường như được sử dụng trong tất cả các thì và trả lời cho câu hỏi How long …? Ví dụ I’ve loved you for a thousand years. Em đã yêu anh cả thiên niên kỷ này.I’ll love you for a thousand more. Và em sẽ yêu anh cả thiên niên kỷ nữa.For years, I had never thought that playing video games could make money. Trong hàng năm trời, tôi đã không nghĩ rằng việc chơi điện tử lại có thể kiếm tiền được.For the last year, Vietnam has done well to protect its people from COVID-19. Suốt năm vừa qua, Việt Nam đã làm tốt việc chống dịch COVID-19 để bảo vệ người dân. b Cấu trúc For trong tiếng Anh Có 1 cấu trúc chính thường gặp sau Cấu trúc For + a period of time Trong đó a period of time là một khoảng thời gian Ví dụ We lived Ha Noi city for 5 years. Chúng tôi sống ở thành phố Hà Nội được 5 nămI have never seen anything like this for 70 years of my life. Tôi chưa bao giờ thấy điều gì như thế này trong 70 năm cuộc đời mình.I have been an English language learner for more than 12 years. Tôi đã học Tiếng Anh được hơn 12 năm rồi. c Cách dùng For trong tiếng Anh Có các cách dùng chính sau Được dùng trong nhiều thì khác nhau Các thìVí dụThì hiện tại đơnI play soccer for 2 hours a dayThì hiện tại tiếp diễnI’m watching movie for hoursThì hiện tại hoàn thànhThey have Just sleep for 45 minutesThì hiện tại hoàn thành tiếp diễnShe has been learning new vocabulary for 2 daysThì quá khứCherry was put behind bars for 4 years since stealingThì tương laiHe will go to the camp for 5 days For được dùng trong nhiều thì khác nhau Được dùng trước một khoảng thời gian Ví dụ We lived Ha Noi city for 5 years. Chúng tôi sống ở thành phố Hà Nội được 5 năm.I’m just going to lie down for an hour or so. Tôi sẽ nằm xuống trong một giờ hoặc lâu hơn.I haven’t played tennis for years. Tôi đã không chơi quần vợt trong nhiều năm. 3. Phân biệt Since và For trong tiếng Anh Nếu sau khi đọc phần ở trên mà bạn vẫn chưa phân biệt được Since và For thì Isinhvien sẽ hệ thống lại tất cả các kiến thức cơ bản để giúp các bạn dễ hiểu hơn nhé! TIêu chuẩn so sánhSinceForÝ nghĩaTừ khi, khi, kể từ khi Khoảng, trong Cách dùngĐược dùng trong các thì hoàn thành trong tiếng Anh, thì quá khứ đơn và trước một thời điểm trong quá khứĐược dùng trong nhiều thì khác nhau hay trước một khoảng thời gianVí dụSince he wanted to pass his exam, he decided to study well Vì anh ấy muốn vượt qua kỳ thi của mình, anh ấy quyết định học tốtShe has been learning new vocabulary for 2 days Cô ấy đã học từ vựng mới được 2 ngày Phân biệt Since và For trong tiếng Anh 4. Bài tập liên quan đến Since và For trong tiếng Anh Since và For trong tiếng Anh có vô vàn cách áp dụng trong nhiều tình huống khác nhau với nhiều kiểu bài tập khác nhau nhưng hôm nay, Isinhvien sẽ chọn lọc 2 bài tập cơ bản cho các bạn thực hành sau khi học lý thuyết ở trên nhé! a Bài 1 Điền since hoặc for vào chỗ trống để hoàn thành câu It’s been raining … has lived in London … 1995Logan has lived in Paris … ten tired of waiting. They’ve been sitting here … an has been looking for a job … he left haven’t been to a party … agesI wonder where John is. I haven’t seen him … last is away. She’s been away … weather is dry. It hasn’t rained … a few months. Đáp án bài 1 sincesinceforforsinceforsincesincefor b Bài 2 Dùng since hoặc for để hoàn thành câu trả lời sau How long have you lived in the USA? – I have lived in the USA … one long has Marie been a nurse? – She has been a nurse … long have they studied Math? – They have studied Math … a few long has Kang played badminton? – He has played badminton … a long long has he worn glasses? – He has worn glasses … long has Emily played the guitar? – She has played the guitar … high long will you be on vacation? – I will be on vacation… two long have you driven a motorbike? – I have driven a motorbike … my birthday. Đáp án bài 2 ForSinceForForSinceSinceForSince Trên đây là toàn bộ bài viết chi tiết về Phân biệt Since và For trong tiếng Anh – Cách dùng và bài tập có đáp án, hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ và sử dụng chúng dễ dàng. Ngoài Since và For thì trong tiếng Anh còn có vô vàn các cấu trúc ngữ pháp, các thì khác, các bạn có thể tham khảo tại Học tiếng Anh cùng Isinhvien. Cùng theo dõi các bài viết sau của Isinhvien để có thêm nhiều kiến thức bổ ích hơn nhé. Thanks!

bài tập since for